PVDF - Polyvinylidene fluoride

 

TECAFLON PVDF Ensinger Plastics

 

Nhựa PVDF (gọi là polyvinylidene fluoride) được sản xuất bởi Ensinger dưới sạng tấm và cây. Polyvinylidene florua là một fluoropolymer có màu trắng đục, bán tinh thể, nhựa nhiệt dẻo. PVDF được đặc trưng bởi khả năng kháng hóa chất tuyệt vời mà không gặp phải những nhược điểm như cơ tính thấp và khó xử lý thường gặp phải với các chất fluoroplastics khác. Nhựa PVDF có nhiệt độ nóng chảy là 171°C.

 

ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA NHỰA PVDF

 

Các đặc tính của PVDF bao gồm:

  • Tỷ trọng thấp hơn so với các fluoropolyme khác
  • Độ bền cơ học tốt hơn so với các fluoropolymers khác
  • Nhiệt độ làm việc cao (140°C)
  • Thực tế không hấp thu độ ẩm
  • Ổn định kích thước tốt
  • Kháng hóa chất cao
  • Khả năng chống thủy phân tốt
  • Kháng tia UV
  • Kháng tia bức xạ
  • Cách điện tốt
  • Chịu mài mòn cao

SẢN XUẤT NHỰA PVDF

 

Nhựa PVDF được sản xuất bởi Ensinger dưới tên thương mại TECAFLON. Ensinger TECAFLON PVDF có những dòng sản phẩm sau:

  • PVDF PVDF màu tự nhiên – PVDF không pha trộn
  • TECAFLON PVDF ELS màu đen – PVDF dẫn điện
  • TECAFLON PVDF CF8 - PVDF gia cường bằng sợi carbon

Ensinger là nhà cung cấp các dạng PVDF như:

  • PVDF cây
  • PVDF tấm

 

 

TECAFLON PVDF màu tự nhiênPVDF Plastic Material TECAFLON PVDF natural

 

 

Vật liệu không gia cường này là loại PVDF cơ bản của Ensinger. Nó kết hợp tỷ trọng cao, độ bền cao và khả năng chịu hóa chất cao, với độ ẩm hấp thụ rất thấp ....

 

 

 

 

CÁC ỨNG DỤNG ĐẶC TRƯNG CỦA NHỰA PVDF

 

  • Dùng trong nhà máy hóa chất với ứng suất cơ học cao hơn
  • Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm với nhiệt độ và tải trọng cơ học cao hơn
  • Van
  • Tấm lọc
  • Phụ kiện đường ống
  • Đường ống
  • Thân cuộn dây
Các bài viết khác